Tham khảo Uptown_Funk

  1. Uptown Special (album liner notes). Mark Ronson. Sony Music Entertainment UK. 2015. 
  2. 1 2 Moss, Liv (27 tháng 3 năm 2015). “Uptown Funk tops Billboard Hot 100 for 12th week”. Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2015. 
  3. Faughnder, Ryan (3 July 2015). Taylor Swift's '1989,' Mark Ronson's 'Uptown Funk' top midyear charts. Los Angeles Times. Retrieved 2015-17-08.
  4. Hermes, Will (13 tháng 1 năm 2015). “Mark Ronson 'Uptown Special' Review”. Rolling Stone. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015. 
  5. “Mark Ronson on 2015’s Biggest Song, “Uptown Funk””. 18 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2018. 
  6. “Oops Upside Your Head writers added to Uptown Funk credits”. Music Week
  7. “'Uptown Funk!' Justifies Its Exclamation Point”. yahoo.com. 3 tháng 12 năm 2014. 
  8. “Why Is Mark Ronson and Bruno Mars' "Uptown Funk!" No. 1?”. fnews.com. 
  9. Lipshutz, Jason (11 tháng 12 năm 2012). “Bruno Mars, 'Unorthodox Jukebox': Track-By-Track Review”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014. 
  10. Ryan Reed, Daniel Kreps (10 tháng 11 năm 2014). “Bruno Mars Helps Mark Ronson Chase Down 'Uptown Funk'”. Rolling Stone. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2014. 
  11. “Digital Songs Chart” (PDF). Neilsen. 28 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2017. 
  12. 1 2 “iTunes – Music – Uptown Funk (feat. Bruno Mars) – Single by Mark Ronson”. iTunes Store (US). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2015. 
  13. 1 2 “Uptown Funk: Amazon.de: Musik” (bằng tiếng Đức). Amazon.de. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. “Uptown Funk by Mark Ronson, Bruno Mars, 12 inch with mod”. cdandlp.com. 
  15. “Uptown Funk (feat. Bruno Mars) [Remixes] - EP”. iTunes Store. Apple Inc. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  16. “Mark Ronson recording new music at our Toronto studio”. Cherry Beach Sound. 10 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2014. 
  17. “Top 20 Argentina – Del 15 al 21 de Agosto, 2016”. Monitor Latino (bằng tiếng Tây Ban Nha). 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. "Australian-charts.com – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 12 tháng 12 năm 2014.
  19. "Austriancharts.at – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  20. "Ultratop.be – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  21. "Ultratop.be – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  22. “Top 100 Billboard Brasil – weekly”. Billboard Brasil. 10 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015. 
  23. "Mark Ronson Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  24. "Mark Ronson Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  25. "Mark Ronson Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập 12 tháng 2 năm 2015.
  26. “Anglo”. National-Report (bằng tiếng Tây Ban Nha). 27 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201502 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  28. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201451,52 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  29. "Danishcharts.com – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!". Tracklisten. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  30. "Mark Ronson Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  31. "Mark Ronson: Uptown Funk (feat. Bruno Mars)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  32. "Lescharts.com – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  33. “Mark Ronson feat. Bruno Mars - Uptown Funk!” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  34. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 12 tháng 2 năm 2015.
  35. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  36. 1 2 “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  37. "Chart Track: Week 51, 2014". Irish Singles Chart. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  38. "Mark Ronson & Bruno Mars – Uptown Funk Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  39. "Italiancharts.com – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!". Top Digital Download. Truy cập 12 tháng 3 năm 2015.
  40. "Mark Ronson Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  41. “The Official Lebanese Top 20 – Mark Ronson”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015. 
  42. "Mark Ronson Chart History (Luxembourg Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  43. "Nederlandse Top 40 – Mark Ronson feat. Bruno Mars" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  44. "Dutchcharts.nl – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  45. “Top 20 General”. Monitor Latino (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  46. "Charts.nz – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!". Top 40 Singles. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  47. "Norwegiancharts.com – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!". VG-lista. Truy cập 9 tháng 2 năm 2015.
  48. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 7 tháng 4 năm 2015.
  49. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  50. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201450 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  51. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201451,52 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  52. “SloTop50 | Slovenian official singles weekly charts” (bằng tiếng Slovenian). Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  53. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2015-02-03". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 16 tháng 9 năm 2015.
  54. “Gaon Digital Chart – Week 14, 2015” (bằng tiếng Korean). Gaon. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  55. "Spanishcharts.com – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!" Canciones Top 50. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  56. "Swedishcharts.com – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!". Singles Top 100. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  57. "Swisscharts.com – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk!". Swiss Singles Chart. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  58. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  59. "Mark Ronson Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  60. "Mark Ronson Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 16 tháng 4 năm 2015.
  61. "Mark Ronson Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 5 tháng 3 năm 2015.
  62. "Mark Ronson Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  63. "Mark Ronson Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  64. "Mark Ronson Chart History (Latin Pop Songs)". Billboard. Truy cập 12 tháng 3 năm 2015.
  65. "Mark Ronson Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  66. "Mark Ronson Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
  67. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  68. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  69. “Greatest of All Time Pop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  70. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Singles 2014”. ARIA Charts. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015. 
  71. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  72. “Classement Singles - année 2014” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  73. “Jaarlijsten 2014” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  74. “End of Year Singles Chart Top 100 - 2014”. Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015. 
  75. “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. 
  76. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  77. “JAHRESHITPARADE SINGLES 2015” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  78. “ultratop.be – Ultratop Belgian Charts”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016. 
  79. “Annual Reports 2015”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2015. 
  80. “Canadian Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  81. “Track Top-100, 2015”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  82. “Classement Singles - année 2015” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  83. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  84. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  85. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  86. “IRMA - Best of 2015”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017. 
  87. “Israel Airplay Year End 2015”. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016. 
  88. “Japan Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  89. “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  90. “Jaarlijsten 2015” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  91. “Dutch Charts – Jaaroverzichten”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  92. “Top Selling Singles of 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  93. “Airplay – podsumowanie 2015 roku” (bằng tiếng Polish). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  94. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  95. “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015. 
  96. “Gaon Digital Chart (International) – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  97. “Top 100 Singles 2015” (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  98. “Årslista Singlar – År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  99. “Schweizer Jahreshitparade 2015”. Hitparade. Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  100. Copsey, Rob (4 tháng 1 năm 2016). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2015 revealed”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016. 
  101. “Hot 100 Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  102. “Adult Contemporary Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  103. “Adult Pop Songs - Year End 2015”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  104. “Dance Club Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  105. “Dance/Mix Show Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  106. “Latin Pop Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  107. “Pop Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  108. “Rhythmic Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  109. “IFPI Digital Music Report 2016” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. tr. 10. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018. 
  110. “Top 100 Anual 2016”. Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017. 
  111. “ARIA Top 100 Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017. 
  112. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  113. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  114. “Classement Singles - année 2016” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  115. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  116. “Israel Airplay Year End 2016”. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2017. 
  117. “Japan Hot 100: Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017. 
  118. “Gaon Digital Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  119. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  120. “Gaon Digital Chart (International) – 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  121. “ARIA Chart Watch #454”. auspOp. 6 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018. 
  122. “Austrian single certifications – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015.  Nhập Mark Ronson feat. Bruno Mars vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Uptown Funk vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  123. “Ultratop − Goud en Platina – 2015”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015. 
  124. “Canada single certifications – Mark Ronson – Uptown Funk”. Music Canada
  125. “Denmark single certifications – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk”. IFPI Đan Mạch. 
  126. “France single certifications – Mark Ronson – Uptown Funk” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  127. “Gold-/Platin-Datenbank (Mark Ronson; 'Uptown Funk')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  128. “Italy single certifications – Mark Ronson – Uptown Funk” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2017" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Uptown Funk" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  129. “Japan single certifications – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản.  Chọn 2015年07月 trong menu thả xuống
  130. “Certificaciones – Mark Ronson” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas
  131. “Netherlands single certifications – Mark Ronson – Uptown Funk” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2018. 
  132. “New Zealand single certifications – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2015. 
  133. “Troféoversikt” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  134. Doanh số tiêu thụ của "Uptown Funk":
  135. “Spain single certifications – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.  Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2016 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  136. “Guld- och Platinacertifikat − År 2015” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.  Nhập Mark Ronson feat. Bruno Mars vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Uptown Funk
  137. “Britain single certifications – Mark Ronson feat. Bruno Mars – Uptown Funk” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Uptown Funk vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  138. “American single certifications – Mark Ronson – Uptown Funk” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  139. “Uptown Funk – Mark Ronson feat. Bruno Mars”. Bandit.fm. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015. 
  140. “Top 40/M Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015. 
  141. “Mark Ronson – Uptown Funk (feat. Bruno Mars) (Sony) – Radio Date 14/11/2014” (bằng tiếng Ý). Radio Airplay SRL. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  142. “Uptown Funk: MP3 Music”. Amazon.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015. 
  143. "Uptown Funk [Vinyl]". Amazon.co.uk. Archived at the Wayback Machine on ngày 8 tháng 3 năm 2015.
  144. “Uptown Funk – Mark Ronson (12 inch Vinyl single)”. AllMusic. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Uptown_Funk http://austriancharts.at/year.asp?id=2015&cat=s http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2015&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2015&cat...